Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương năm 2008
11/12/2007
BỘ TÀI CHÍNH
MINISTRY OF FINANCE
|
Phụ lục 02/CKTC-NSNN
Table 02/CKTC-NSNN
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NSTW VÀ NSĐP NĂM 2008
PLAN OF BALANCE OF CENTRAL BUDGET, LOCAL BUDGET FY 2008
|
Tỷ đồng - In billions of dong
|
Stt
No
|
Chỉ tiêu - Items
|
Dự toán
Plan 2008
|
A
|
Ngân sách trung ương - Central budget
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách trung ương - Revenues
|
227,818
|
1
|
Thu ngân sách trung ương hưởng theo phân cấp
Revenues of central budget by decentralization
|
220,818
|
|
Thu thuế, phí và các khoản thu khác - Tax, fee and other revenues
|
217,218
|
|
Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại - Grants
|
3,600
|
2
|
Thu chuyển nguồn - Brought forward revenues
|
7,000
|
II
|
Chi ngân sách trung ương - Expenditures
|
294,718
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách trung ương theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương)
Expenditures assigned to the Central budget by decentralization (excluding transfer to local budget)
|
223,565
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách địa phương
Transfers to local budget
|
71,153
|
|
Bổ sung cân đối - Balancing transfers
|
(1) 42,489
|
|
Bổ sung có mục tiêu - Target transfers
|
28,664
|
III
|
Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước
Borrowings to cover budget deficits
|
66,900
|
B
|
Ngân sách địa phương - Local budget
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách địa phương - Revenues
|
175,415
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Revenues of local budget by decentralization
|
102,182
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from central budget
|
71,153
|
|
Bổ sung cân đối - Balancing transfers
|
42,489
|
|
Bổ sung có mục tiêu - Target transfers
|
28,664
|
3
|
Thu chuyển nguồn - Brought forward revenues
|
2,080
|
II
|
Chi ngân sách địa phương - expenditures
|
175,415
|
1
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
Balancing expenditures
|
146,751
|
2
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
Expenditure from target transfers
|
28,664
|
Ghi chú: (1) Bao gồm cả số bổ sung cho NSĐP để thực hiện điều chỉnh tiền lương tối thiểu theo mức lương tối thiểu 450.000 đồng/tháng
Remark: (1) Including transfers to local budget to justify the minimum wage to 450.000 VND/month